Thông tin sản phẩm

UJF-7151 plus

  • Liên hệ để biết giá

Chất lượng cao & Hiệu năng cao

  • Cấu trúc cơ khí dùng cho in ấn với độ chính xác cao
    • Không như các dòng máy in thông thường, bàn in sẽ di chuyển trong quá trình in nhằm giảm độ rung.
    • Sử dụng hai trục vít me bi (ballscrew) được đặt ở 2 bên của bàn giúp cho máy di chuyển thuận lợi hơn
  • Công nghệ kiểm soát chất lượng hình ảnh in vượt trội của Mimaki
    • Hệ thống Pass 4 nâng cao của Mimaki (MAPS4) giảm các đường sọc và màu không đòng đều
    • Mimaki Fine Diffusion 1 (MFD1) là một công nghệ phối màu được cấp bằng sang chế và được tích hợp sẵn trong phần mềm RasterLink 6

UJF-7151 plusKebab MkII SeriesUJF-7151 plus

  • Năng suất tối đa 3.3m2/h
    • Tốc độ in tối đa. Bằng việc đạt xấp xỉ nhanh gấp hai lần tốc độ so với đời trước.
    • Khổ in mở rộng tới 710x519 mm (28x20 in), cho phép in kích thước 636x469 mm (25x18.5 in).
  • Các giải pháp in ấn không bị gián đoạn
    • Nhận thấy sự ổn định của việc in thông qua cơ chế tuần hoàn mực bên tronf đầu phun.
    • “NCU” tự động phát hiện các tia mực bị thiếu để làm sạch. Khi việc làm sạch thất bại, “NRS” sẽ tự động thay thế các tia bị mất và in lại. 

Các sẩn phẩm ví dụ UJF-7151 plus

UJF-7151 plus: 3D lenticular   UJF-7151 plus: Nameplate (Full-color)   UJF-7151 plus: Nameplate (Etching)   UJF-7151 plus: Card
3D lenticular   Nameplate (Full-color)   Nameplate (Etching)   Card
 
UJF-7151 plus: Membrane switch   UJF-7151 plus: Photo album   UJF-7151 plus: Wedding board   UJF-7151 plus: Gift & novelty
Membrane switch   Photo album   Wedding board   Gift & novelty
 

RasterLink6

Mực in tương ứng

 

Specifications

UJF-7151 plus
Printhead On-demand piezo head (6 staggered printheads)
Maximum print resolution 1,200 dpi
Maximum printable area 710 × 510 mm (28 × 20 in)
Ink Type/Color LH-100 (C, M, Y, K, W, Cl)
PR-200 (Primer)
LUS-120 (C, M, Y, K, W) *
Package size 1L bottle
Media Size 730 × 530 mm (28.7 × 20.9 in) or smaller
Height 153 mm (6 in) or less
Weight 10 kg (22 lb) or less
Certifications VCCI class A, FCC class A, ETL UL 60950-1
CE Marking (EMC, Low voltage, Machinery directive, and RoHS), 
CB, REACH, Energy Star
Interface USB 2.0 Hi-speed / Ethernet 1000BASE-T
Power supply Single-phase AC100 – 120V / AC200 – 240V
Power consumption 1.3kW
Operational environment Temperature: 15 – 30 °C (59 - 86 °F)
Humidity: 35 – 65% Rh (Non condensing)
Recommended temperature range for stable operation: 20 – 25 °C (68 - 77 °F)
Dimensions (W × D × H) 2,198 × 1,572 × 1,273 mm
Weight 317 kg (Base stand weight is included)

* LUS-120 ink will be available in the future.
・Inks would not be cured when printing speed is faster than that of draft mode.

  • Some of the screens and printing samples in this website are artificial renderings.
  • Specifications are subject to change without notice.
  • All trademarks or registered trademarks are the property of their respective owners.
  • Inkjet printers print using extremely fine dots, thus colors may vary slightly following replacement of the printing heads. Also note that if using multiple printer units, colors may vary slightly among the units due to slight individual differences among the units.

 


 

 Inks and substrates:

  • Please note that properties and adhesion, weather resistance etc. of ink and substrates can vary. Therefore please test materials before printing.
  • Some substrates require primer before printing. Please test materials beforehand or ask your sales representative.

 


 

 Safety notice:

You are dealing with UV light sources that may harm your health. Please follow below guidelines strictly:

  • Do not look directly into the UV light source nor place your hand, or expose your skin directly to the UV light source.
  • Depending upon print mode, there might occur some VOC emittance from printed parts not yet cured and hardened.
  • In addition, please read the instructions and guidelines of the manual carefully and follow those.

Cơ cấu cơ khí giúp cho việc in đạt được độ chính xác cao

Để đạt được độ chính xác cao, các thay đổi sau đây được áp dụng

Để giảm độ rung cho máy in, bàn in di chuyển khi in thay vì treo trục Y-bar. Hai trục vít me bi (ballscrew) được đặt ở 2 bên của bàn giúp cho máy di chuyển thuận lợi hơn.


High precision drop landing

Công nghệ in của Mimaki nhằm tạo ra hình ảnh in đẹp


Hệ thống Pass 4 nâng cao của Mimaki (MAPS4)

Thông thường, ranh giới giữa các đường cắt là những đường thẳng. Do đó, chỉ cần sai lệch nhỏ giữa các ranh giới có thể gây ra các đường sọc cho hình. MAPS4 làm giảm các đường sọc và giải màu không đồng đều bằng cách in các đường mờ. 


MAPS4 applied

■MAPS4 được áp dụng

Các đường sọc và giải màu không đồng đều được giảm bằng cách phân tán các ranh giới của lằn cắt. Thu lại hình ảnh in đẹp.


No MAPS4

■Không có MAPS4

Các đường sọc xuất hiện ở các lằn ranh giới. Chất lượng in giảm đáng kể do các đường sọc dễ dàng nhìn thấy.


MFD1—Mimaki Fine Diffusion 1


MFD1—Mimaki Fine Diffusion 1

Phối màu là kĩ thuật xử lý ảnh, nhằm biến đổi các dữ liệu ảnh cho máy in phun. Các lỗi phối màu phổ biến có thể tạo ra các hình ảnh bị nhiễu, giải màu không đồng dều và nhảy màu, ngay ca khi in trên các máy có hiệu suất cao.

Phần mềm RasterLink 6 được phát triển mới, *1 kết hợp với *2 MFD1 giúp giảm độ nhiễu màu cũng như là các lỗi phối màu phổ biến, do vậy chất lượng hình ảnh in được nâng cao.

*1 MFD1 có ở phiên bản 4.0 hoặc cao hơn

*2 Bằng sang chế số: 5230816


Năng suất tối đa 3.3m2/h*


Một dãy sáu đầu phun so le làm tăng tốc độ in và đạt năng suất cao nhất so với các sản phẩm tương tự. UJF-7151 hỗ trợ việc sản xuất hiệu quả hơn với tộc độ nhanh gấp 2 lần so với các đời trước và khoảng 2,6 lần so với các dòng ngoài thị trường.


print area to 710 × 510 mm (28 × 20 in)

Gói hỗ trợ vận hành đáng tin cậy

Bị thiếu hụt mực, chất liệu in, đầu phun bị tắc và những vấn đề khác gây ảnh hưởng tới năng suất ổn định

Máy UJF-7151 plus hỗ trợ in liên tục với công nghệ đáng tinh cậy.

Hệ thống tuần hoàn mực mới của đầu phun làm giảm tắc đầu phun

Hệ thống tuần hoàn mực trong đầu phun nhằm giảm mực bị lắng và giúp cho mực phun một cách ổn định. Ngoài ra hệ thống này còn loại bỏ các bọt khí. Nhờ vào chức năng này, tần suất làm sạch đầu phun sẽ giảm và giúp cho việc in ấn ổn định hơn với chi phí hiệu quả. 


Head Comparison

Self-recovery

NCU tự động phát hiện và khôi phục các vòi phun bị tắc

Vòi phun bị tắc được phát hiện nhờ vào các cảm biến giám sát hạt mực rơi. Khi vòi phun bị nghẽn được xác định, thì máy sẽ tự động làm sạch

NSR cho việc duy trì năng suất

Nếu những vòi phun bị nghẹt mà không được hồi phục sau khi vệ sinh thông qua chức năng NCU, NRS sẽ chọn vòi phun thay thế và sau đó in lại. Đây là một trong những cải tiến mới, vì trước đây khi vòi phun không thể làm sạch được thì phải đợi nhân viên kĩ thuật tới để sửa chữa và các hoạt động in ấn sẽ bị gián đoán. NRS cho phép máy in tiếp tục việc in bằng cách sử dụng những vòi phun không bị lỗi thay cho những vòi phun bị lỗi.

*NSR có thể không được kích hoạt tùy vào chế độ in


NCU, NRS

 

 

 

UJF-7151 plus