Thông tin sản phẩm

CJV150 Series

  • Liên hệ để biết giá

Mẫu Mimaki kĩ thuật cao

 

CJV150-75Energy Star®CJV150 Series Spec
  • Mực bạc tăng giá trị in ấn cao hơn
    ・Mực bạc SS21 được phát triển mới mang lại kết quả in tuyệt vời.
    ・Bộ sưu tập màu kim loại bao gồm 648 màu.
  • Mực in màu cam và đen nhạt đảm bảo cho màu sắc trung thực
    ・Mực màu cam SS21 phù hợp với việc thể hiển các hình ảnh sống động của thực phẩm tươi.
    ・Mực đen nhạt SS21 phù hợp với việc thể hiển các hình ảnh đen trắng bằng những tông màu mượt mà mà không bị xuất hiện những đường sọc.
  • Công nghệ kiểm soát chất lượng ảnh in vượt trội của Mimaki
    ・Công nghệ in phun có độ tin cậy cao nhằm tối ưu hóa các dạng sóng để đạt được vị trí rơi chính xác của các giọt mực lên giấy in.
    ・Hệ thống sấy thông minh nằm ở 3 khu vực khác nhau nhằm tối ưu hóa kích thước giọt mực khi rơi.
    ・MAPS3 làm giảm các đường sọc khi in.
  • Chức năng cắt và in linh hoạt
    ・Chức năng dò điểm (mark) liên tục cho phép cắt liên tục toàn bộ cuộn giấy in.
    Chức năng over-cut và corner-cut đảm bảo các cạnh được cắt một cách gọn gàng mà không bị cắt dư
    ・Chức năng chỉnh sửa từng phân đoạn nhằm tạo điều kiện cắt chính xác hơn khi cắt trong thời gian lâu với khổ giấy dài.

 

Line-up

CJV150-75

Thích hợp cho stickers và nhãn mác đơn giản


・Max. Print / Cut Width:800 (31.5")mm
・Max. Media Width:810 (31.9")mm
CJV150-107

Thích hợp để làm POP hoặc các poster cỡ lớn


・Max. Print / Cut Width:1,090 (42.9")mm
・Max. Media Width:1,100 (43.3")mm
CJV150-130

Thích hợp cho các biển báo có kích thước khác nhau và các tài liệu tiếp th


・Max. Print / Cut Width:1,361 (53.6")mm
・Max. Media Width:1,371 (54.0")mm
CJV150-160

Phù hợp cho các bảng hiệu kích cỡ lớn và giấy dán cho xe.


・Max. Print / Cut Width:1,610 (63.4")mm
・Max. Media Width:1,620 (63.8")mm

 
 

Các ví dụ về các dòng phẩm của máy CJV150

CJV150 Series:Label CJV150 Series:Poster CJV150 Series:Outdoor signboard CJV150 Series:Illumination signboard
Label Poster Outdoor signboard Illumination signboard
 
CJV150 Series:Fashion Apparel
Fashion Apparel

RasterLink6

 

 
 
  CJV150-75 CJV150-107 CJV150-130 CJV150-160
Printhead On-demand piezo head
Print resolution 360 dpi, 540 dpi, 720 dpi, 1,080 dpi, and 1,440 dpi
Maximum print width 800mm (31.5") 1,090mm (42.9") 1,361mm (53.6") 1,610mm (63.4")
Maximum media width 810mm (31.9") 1,100mm (43.3") 1,371mm (54.0") 1,620mm (63.8")
Ink Type/Color Eco-solvent ink
・SS21(C,M,Y,K,Lc,Lm,Lk,Or,W and Si)
・BS3(C,M,Y, and K) only available in emerging countries
・ES3(C,M,Y,K,Lc, and Lm)
Sublimation ink *1
・Sb53(Bl,M,Y,K/Dk,Lbl, and Lm)
・Sb54(Bl,M,Y,K,Lbl, and Lm)
Package size
*2
SS21:440ml Ink cartridge / 2L Ink pack 
(* W and Si are provided in 220ml ink cartridges only)
BS3:600ml Ink pack / 2L Ink pack
ES3:440ml Ink cartridge
Sb53, Sb54:440ml Ink cartridge / 2L Ink pack
Circulation 
system
MCT (Mimaki Circulation Technology) Only applies to white and silver inks
Media thickness 1.0 mm or less
Rolled media weight 40 kg (88 lb) or less
Certifications VCCI class A, FCC class A, ETL UL 60950-1
CE Marking (EMC, Low voltage, Machinery directive, and RoHS), 
CB, REACH, Energy Star, RCM
(CCC is in the process of being acquired.)
Interface USB 2.0, LAN for E-mail notification function
Power supply Single-phase (AC 100–120V / AC 220–240V)
Power consumption 100V:1.44 kVA × 1 or less / 200V: 1.92 kVA × 1 or less
Operational environment Temperature: 20–30 °C (68–86 °F)
Humidity: 35–65% Rh (Non condensing)
Dimensions (W×D×H) 1,965mm×
700mm×1,392mm
(77"×28"×55")
2,255mm×
700mm×1,392mm
(89"×28"×55")
2,525mm×
700mm×1,392mm
(99"×28"×55")
2,775mm×
700mm×1,392mm
(109"×28"×55")
Weight 126kg (278 lb) 142kg (313 lb) 157kg (346 lb) 168kg (370 lb)

*1 Sublimation ink is not compatible with the CJV150-75 model.
*2 Optional Mimaki bulk ink system 3 (MBIS3) is required for using 2L Ink pack.

Ink set

SS21
[C,M,Y,K,Lc,Lm,Lk,Or,W,Si]
C M Y K
C M Y K Lc Lm Lk Or
C M Y K Lc Lm W
C M Y K Lc Lm W Si
BS3
[C,M,Y,K]
C M Y K
ES3
[C,M,Y,K,Lc,Lm]
C M Y K
C M Y K Lc Lm
Sb53
[Bl,M,Y,K/Dk,Lbl,Lm]
Bl M Y K/Dk
Bl M Y K/Dk Lbl Lm
Sb54
[Bl,M,Y,K,Lbl,Lm]
Bl M Y K
Bl M Y K Lbl Lm
  • Some of the screens and printing samples in this website are artificial renderings.
  • Specifications are subject to change without notice.
  • All trademarks or registered trademarks are the property of their respective owners.
  • Inkjet printers print using extremely fine dots, thus colors may vary slightly following replacement of the printing heads. Also note that if using multiple printer units, colors may vary slightly among the units due to slight individual differences among the units.
  •  

Mực bạc tăng giá trị in ấn cao hơn


SS21 silver ink comparison with ES3 silver ink measured at Mimaki HQ.

“Mực bạc bóng” vượt quá sự mong đợi

Mực bạc SS21 có độ sáng lớn hơn 1,67 lần so với các loại mực bạc thông thường.(*)

Độ sáng đặc biệt mang lại giá trị in ấn cao cùng với hiệu ứng tráng gương.

*So sánh giữa mực bạc SS21 và ES3 tại nhà máy Mimaki


Mực màu kim loại được tạo bởi mực bạc SS21 nhằm tăng giá trí in cho sản phẩm


Bộ sưu tập màu kim loại của mực SS21 bao gồm 648 màu và dễ dàng được in bằng cách sử dụng phần mềm RIP, RasterLink6. Từ bộ sưu tập màu kim loại, người vận hành máy có thể chọn màu bảng mẫu trong Illustrator. Thông qua thao tác đơn giản, các sản phẩm in màu kim loại ấn tượng và tuyệt vời được tạo ra bởi SS21 mực bạc.


SS21 silver ink comparison with ES3 silver ink measured at Mimaki HQ.

Mực in màu cam và đen nhạt đảm bảo cho màu sắc trung thực


Use of orange ink / No orange ink used

Bằng việc sử dụng mực màu cam SS21, 94,8% của biểu đồ màu PANTONE được bao phủ bởi màu sắc gần đúng. Nhờ vào gam màu rộng hơn với màu cam, hình ảnh độ tươi của thực phẩm có thể được mô phỏng một cách chính xác và trung thực nhất


Mực in đen nhạt


Màu đen nhạt SS21 và kiểm soát cần bằng màu xám vượt trội nhằm tạo ra các bản in trắng đen mà không bị sọc. Tông màu da sẽ trở nên mịn màng và thật hơn.


Comparison images with and without light black ink.

Công nghệ kiểm soát chất lượng ảnh in vượt trội của Mimaki


Công nghệ kiểm soát chất lượng ảnh in vượt trội của Mimaki

Mỗi màu mực có lực hấp dẫn riêng của nó và độ nhớt riêng. Để đạt được vị trí rơi chính xác của giọt mực lên giấy in, Mimaki thiết kế một dạng sóng tối ưu cho phép đầu phun phun mỗi màu mực ở góc độ phun thích hợp mà không làm mất sự tuần hoàn của mực. Ngoài ra, kích thước giọt mực khác nhau sẽ được đặt chính xác từ kích thước tối thiểu 4PL lên đến kích thước  tối đa 35pl. Những giọt mực nhỏ sẽ tạo nên những bản in độ phân giải cao và những giọt mực lớn thì hữu dụng cho in tốc độ nhanh. Như vậy, CJV150 đáp ứng một loạt các nhu cầu như là in chất lượng cao và tốc độ in nhanh.


Ink droplets are placed precisely without deformation because they maintain high circularity in flight

Hệ thống sấy thông minh đặt ở ba khu vực nhằm tối ưu hóa kích thước giọt mực.


Khi nhiệt độ của bề mặt in không được được tối ưu hóa, hình dạng hoàn hảo và kích thước của các giọt mực không thích hợp lên bề mặt in. Hệ thống sấy thông minh đặt ở ba khu vực được tích hợp sẵn bên trong máy CJV150, và mỗi máy sấy duy trì nhiệt độ thích hợp để có hình ảnh in được chất lượng cao. Chi tiết của mỗi máy sấy được bố trí theo như trong hình dưới đây
 


Effects of temperatureCross-section view of three-way intelligent heater.

 

 Sấy trước

Sấy trước sấy ấm bề mặt tới nhiệt độ thích hợp trước khi in

 Sấy giữa

Duy trì nhiệt độ để cho ra màu sắc sống động và cải thiện độ bám dính của những giọt mực lên bề mặt in.

 Sấy sau

Nâng cao khả năng làm khô mực in, ngăn mực bị chảy và bảo đảm sự ổn định trên bề mặt in.

 

Mimaki nâng cao hệ thống pass 3 (MAPS3) cung cấp chất lượng in ấn có độ ổn định cao.


MAPS3

Thông thường, ranh giới các lằn cắt là những đường thẳng. Vì vậy, sự không thẳng hàng giữa các ranh giới gây cho các dải màu in không đồng đều. MAPS3 giảm các dải màu in không đồng đều với các ranh giới mờ tương tự như in phân cấp.


Mực in SS21 khô nhanh  đạt được tốc độ in vượt trội


Mực SS21 đã được phát triển thông qua các kiến thức cô đọng và công nghệ của Mimaki. Mực SS21 khô nhanh trên bề mặt in nhờ vào sự cân bằng tốt giữa khả năng thấm của mực và dung môi bay hơi. Năng suất cao có thể đạt được thông qua mật độ in cao mà không chặn và chảy mực.


Print speed

Chức năng in và cắt linh hoạt


Liện tục dò điểm (mark)

CJV150 sẽ tự động dò tất cả các điểm (mark) trên giấy đã được thiết lập bởi RasterLink6, và cắt các đường viền một cách chính xác bằng cách sử dụng các hiệu chỉnh tự động.

Chức năng Over-cut va corner-cut

Chức năng over-cut và corner-cut đảm bảo các cạnh được cắt một cách gọn gàng mà không bị cắt dư.

Chức năng chỉnh sửa từng phân đoạn

Chức nằng này sẽ dò các điểm (mark) trung gian và cho phép điều chỉnh bốn điểm ở mỗi phân đoạn để đảm bảo các đường viền được cắt chính xác khi cắt trong thời gian dài.

Chức năng cắt và in

Chức năng này để ngăn ngừa các lỗi phổ biến như phim bị bong ra và cắt bị lỗi. Đễ khắc phúc tình trạng trên, máy sẽ cắt giấy trước khi in.


Giải pháp cho hoạt động in ấn không bị gián đoạn


Bộ phận kiểm tra kim phun (NCU) tự động phát hiện kim phun bị tắc và khai thông lại.

Những kim phun bị tắc được phát hiện tự động nhờ vào những cảm biến giám sát các giọt mực rơi. Khi các kim phun bị tắc được tìm thấy, chúng sẽ được tự động làm sạch. Hệ thống NCU sẽ giảm lượng mực thải sau khi các kim phun bị nghẹt được phát hiện.

Hệ thống phục hồi kim phun (NRS) cho việc duy trì năng suất.

Trước đây, khi vấn đề không được giải quyết sau khi kim phun được làm sạch, thì đầu phun cần phải sửa chữa bởi các kỹ thuật viên và hoạt động in ấn sẽ bị gián đoạn cho đến khi công việc sửa chữa được hoàn thành. Hệ thống NRS cho phép máy in tiếp tục công việc in mà không bị gián đoạn nhờ vào việc sử dụng các kim phun không bị nghẹt thay cho các kim phun bị nghẹt cho tới khi các kĩ thuật viên tới.


Cross-section view of three-way intelligent heater.
 

CJV150 Series

CJV150 Series

CJV150 Series